(Agreement between verb and subject)
1. Quy tắc chung:
- Subject (singular) --> Verb (số ít)
Ví dụ: Mary gets up early.
- Subject (Số nhiều) --> Verb (số nhiều)
Ví dụ: Mary and Daisy always get up early
2. Trường hợp đặc biệt :
● S1 + and + S2 --> Verb (số nhiều) (Nếu S1 và S2 là 2 người hay 2 vật khác nhau)
● S1 + and + S2 --> Verb (số nhiều) (Nếu S1 và S2 là 2 người hay 2 vật khác nhau)
Ví dụ: The secretary and the treasurer were present.
Oil and water do not mix.
● S1 + and + S2 --> Verb (Số ít) (Nếu S1 và S2 là cùng 1 người hay 1 vật)
Ví dụ: The singer and doctor is coming (Người ca sĩ kiêm bác sĩ đang đến)
Bacon and egg is my favorite dish.
● Many a + Noun (số ít) + and + many a + Noun (số ít) + Verb (số ít)
● Many a + Noun (số ít) + and + many a + Noun (số ít) + Verb (số ít)
Many a teacher and many a student has attended the lecture.
● Nobody / Somebody / Everybody / Everything + Verb (số ít)
Nobody came the party.
Everything is ready.
Everything is ready.
● Subject 1 + of + Subject 2 + Verb --> Verb theo S1
Ngoài "of" còn có like, with, along with, together with, in addition to, as well as, no less than, besides.
Ngoài "of" còn có like, with, along with, together with, in addition to, as well as, no less than, besides.
Ví dụ: The study of languages requires time.
The president, together with his advisors, is coming.
They, no less than Tom, were eager to start.
The manager, as well as his assistant, has arrived.
The number of students is 40.
The president, together with his advisors, is coming.
They, no less than Tom, were eager to start.
The manager, as well as his assistant, has arrived.
The number of students is 40.
● Either/ Neither/ Not only + Subject 1 + or/ nor/ but also + Subject 2 + Verb ---> Verb theo S2
Ví dụ: Either you or I am wrong.
Neither he nor his friends are able to come.
● Plural Noun of Time (thời gian), Measure (đo lường), Money (Tiền bạc), Distance (khoảng cách) ----> Verb (singular)
● Plural Noun of Time (thời gian), Measure (đo lường), Money (Tiền bạc), Distance (khoảng cách) ----> Verb (singular)
Twenty dollars is too much to pay for this book.
● All ----- referring to things --> Verb (singular)
All ----- referring to people ---> Verb (plural)
● All ----- referring to things --> Verb (singular)
All ----- referring to people ---> Verb (plural)
All is calm. (Mọi vật đều im lặng)
All are Vietnamese.
● None / The majority + of + Noun + Verb --> Verb tùy thuộc vào Noun sau giới từ.
All are Vietnamese.
● None / The majority + of + Noun + Verb --> Verb tùy thuộc vào Noun sau giới từ.
Half of the money is stolen.
Half of the students are English.
None of the money is mine.
The majority of students speak English.
● Danh từ ở dạng luôn có 's' nhưng lại là số ít --> Verb (số ít)
News, mumps, sickets, measles, mathematics, physics, phonetics, linguistics, politics, athletics...
Half of the students are English.
None of the money is mine.
The majority of students speak English.
● Danh từ ở dạng luôn có 's' nhưng lại là số ít --> Verb (số ít)
News, mumps, sickets, measles, mathematics, physics, phonetics, linguistics, politics, athletics...
The news is goods.
Mathematics is an important subject.
● Danh từ đếm được luôn là số ít--> Verb (số ít)
Furniture, equipment, machinery, traffic, information, knowledge, money, advice, progress, luggage, homework, housework, merchandise...
Mathematics is an important subject.
● Danh từ đếm được luôn là số ít--> Verb (số ít)
Furniture, equipment, machinery, traffic, information, knowledge, money, advice, progress, luggage, homework, housework, merchandise...
There is much traffic during rush hours.
● Tiêu đề quyển sách hoặc câu truyện --> Verb (số ít)
The name of a country, town, place --> Verb (singular)
● Tiêu đề quyển sách hoặc câu truyện --> Verb (số ít)
The name of a country, town, place --> Verb (singular)
"Gulliver's Travels" is an amusing book.
● Danh từ luôn là số nhiều --> Verb (số nhiều)
Cattle, people, police, scissors, pliers, tongs, trousers, pants, shorts, jeans, glasses, goods, compasses...
● Danh từ luôn là số nhiều --> Verb (số nhiều)
Cattle, people, police, scissors, pliers, tongs, trousers, pants, shorts, jeans, glasses, goods, compasses...
Cattle are grazing.
● Tính từ được sử dụng như danh từ --> Verb (số nhiều)
The blind (người mù), the rich (người giàu) ....
The English are used to driving on the left.
(Người Anh quen lái xe bên trái)
● Danh từ tập hợp--> Verb (số ít) nếu chỉ 1 đơn vị
Danh từ tập hợp--> Verb (plural) nếu chỉ từng cá nhân.
Collective noun : Family, commitee, team, crowd, public, congress, parliarment, class, army.
The English are used to driving on the left.
(Người Anh quen lái xe bên trái)
● Danh từ tập hợp--> Verb (số ít) nếu chỉ 1 đơn vị
Danh từ tập hợp--> Verb (plural) nếu chỉ từng cá nhân.
Collective noun : Family, commitee, team, crowd, public, congress, parliarment, class, army.
His family is rich. (chỉ 1 đơn vị)
His family are having dinner. (chỉ từng cá nhân)
● Relative Pronoun --> Verb (singular) or (plural) tùy thuộc vào danh từ nó thay thế.
It is I who am to go.His family are having dinner. (chỉ từng cá nhân)
● Relative Pronoun --> Verb (singular) or (plural) tùy thuộc vào danh từ nó thay thế.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét