* Ngôn ngữ tiếng Anh có 2 số: số ít (singular) và số nhiều (plural). Danh từ cũng có số ít và danh từ số nhiều.
1. Quy tắc chuyển đổi từ số ít sang số nhiều
• Bằng cách thêm “-en”: ví dụ: ox àoxen( con bò), Childàchildren
• Bằng cách thay đổi nguyên âm
• Bằng cách thay đổi nguyên âm
man—men
foot—feet
goose—geese
louse—lice
mouse—mice
tooth—teeth
foot—feet
goose—geese
louse—lice
mouse—mice
tooth—teeth
• Bằng cách thêm “s” hoặc “es”
Chú ý: thêm “es” nếu các danh từ kết thúc bằng “ch, sh, s, ss, o…”
Ví dụ: tomato – tomatoes
Chú ý: thêm “es” nếu các danh từ kết thúc bằng “ch, sh, s, ss, o…”
Ví dụ: tomato – tomatoes
church – churches
box – boxes
box – boxes
Ngoại lệ:
kilo – kilos
photo – photos
piano – pianos
kimono – kimonos
piano – pianos
kimono – kimonos
Dynamo - Dynamos
baby – babies
party – parties
dictionary – dictionaries
party – parties
dictionary – dictionaries
Ngoại lệ:
day – days
key – keys
boy – boys
guy – guys
boy – boys
guy – guys
(trước “y” là một nguyên âm thì không tuân theo quy tắc trên mà thêm trực tiếp “s” vào)
– Nếu danh từ kết thúc bằng “f” hoặc “fe” thì chuyển thành “ves’
Ví dụ: shelf – shelves
– Nếu danh từ kết thúc bằng “f” hoặc “fe” thì chuyển thành “ves’
Ví dụ: shelf – shelves
leaf – leaves
wife – wives
knife – knives
wife – wives
knife – knives
Ngoại lệ:
cliff – cliffs
handkerchiefs – handkerchiefs
handkerchiefs – handkerchiefs
boy-friend – boy-friends
break-in – break-ins
travel agent – travel agents
break-in – break-ins
travel agent – travel agents
– Khi “man” và “woman” là từ đầu tiên trong danh từ ghép thì cả hai từ trong danh từ ghép đều phải chuyển thành số nhiều
man driver – men drivers
woman driver – women drivers
woman driver – women drivers
Ví dụ: hangers-on, lookers-on, runners-up
2. Chú ý:
• Các danh từ luôn tồn tại ở số nhiều và dùng động từ số nhiều:
Trousers, pyjamas, jeans, glasses, tights, shorts, scissors, clothes, pants, spectacles….
Các danh từ này có thể dùng với “a pair of…”
2. Chú ý:
• Các danh từ luôn tồn tại ở số nhiều và dùng động từ số nhiều:
Trousers, pyjamas, jeans, glasses, tights, shorts, scissors, clothes, pants, spectacles….
Các danh từ này có thể dùng với “a pair of…”
Ví dụ: a pair of trousers…..
• Một số danh từ có tận cùng là “s” nhưng không phải là số nhiều:
maths, physics, economics, athletics, gymnastics, news
• Một số danh từ có tận cùng là “s” nhưng không phải là số nhiều:
maths, physics, economics, athletics, gymnastics, news
Các danh từ sau đây có hình thức số nhiều, nhưng lại mang nghĩa số ít: News (tin tức), mumps (bệnh quai bị), measles (bệnh sởi), rickets (bệnh còi xương), shingles (bệnh zona), billiards (bi-da), darts (môn ném phi tiêu), draughts (môn cờ vua), bowls (môn ném bóng gỗ), dominoes (đôminô), the United States (Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ). Chẳng hạn: The news is bad (Tin tức chẳng lành) hoặc The United States is a very big country (Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ là một nước rất lớn).
Ví dụ: maths is my favorite subject at school.
• Một số danh từ tập thể luôn luôn đi với động từ số nhiều:
government, staff, team, family, audience, committee, police
• Một số danh từ tập thể luôn luôn đi với động từ số nhiều:
government, staff, team, family, audience, committee, police
Ví dụ: England team have won the world cup.
• Một lượng tiền, một khoảng thời gian, một lượng kilomet dùng với động từ số ít.
• Một lượng tiền, một khoảng thời gian, một lượng kilomet dùng với động từ số ít.
Ví dụ: $50.000 is not much for a wedding party.
Five kilometres is too far for me to walk.
Three years is a long time for us to learn.
• Tên của một số động vật không thay đổi sang hình thức số nhiều: fish, carp(cá chép), trout(cá hồi), pike(cá chó), mackerel( cá thu), salmon, dear( người thân mến, người yêu quý), sheep….
• Một vài từ bất quy tắc:
crisis – crisesThree years is a long time for us to learn.
• Tên của một số động vật không thay đổi sang hình thức số nhiều: fish, carp(cá chép), trout(cá hồi), pike(cá chó), mackerel( cá thu), salmon, dear( người thân mến, người yêu quý), sheep….
• Một vài từ bất quy tắc:
phenomenon – phenonmena
radius - radii
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét