Tìm kiếm Blog này

Thứ Ba, 28 tháng 4, 2015

Bộ Giáo dục và Đào tạo chính thức công bố lịch thi THPT quốc gia 2015

Bộ Giáo dục và Đào tạo chính thức công bố lịch thi THPT quốc gia 2015


Bộ Giáo dục và Đào tạo chính thức công bố lịch thi THPT quốc gia 2015: Theo đó, kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2015 sẽ tổ chức thi 8 môn:Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ. Các môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí thi theo hình thức tự luận.
Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa có công văn do Cục trưởng Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục Mai Văn Trinh ký ngày 25-3, hướng dẫn thực hiện Quy chế thi trong tổ chức thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT. Theo đó, kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2015 sẽ tổ chức thi 8 môn:Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ. Các môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí thi theo hình thức tự luận; các môn Vật lí, Hoá học, Sinh học thi theo hình thức trắc nghiệm; các môn Ngoại ngữ thi viết và trắc nghiệm; đề thi môn Ngữ văn có 2 phần: đọc hiểu và làm văn.

Lịch thi đại học 2015, thời gian làm bài thi và thời gian làm thủ tục dự thi năm 2015


Ngày
Buổi
Môn thi
Thời gian
làm bài
Giờ
phát đề thi cho thí sinh
Giờ bắt đầu
làm bài
30/6/2015
SÁNG
từ 8 giờ
Thí sinh làm thủ tục dự thi: nhận Thẻ dự thi và đính chính các sai sót (nếu có)
01/7/2015
SÁNG
Toán
180 phút
7 giờ 55
8 giờ 00
CHIỀU
Ngoại ngữ
90 phút
14 giờ 15
14 giờ 30
02/7/2015
SÁNG
Ngữ văn
180 phút
7 giờ 55
8 giờ 00
CHIỀU
Vật lí
90 phút
14 giờ 15
14 giờ 30
03/7/2015
SÁNG
Địa lí
180 phút
7 giờ 55
8 giờ 00
CHIỀU
Hóa học
90 phút
14 giờ 15
14 giờ 30
04/7/2015
SÁNG
Lịch sử
180 phút
7 giờ 55
8 giờ 00
CHIỀU
Sinh học
90 phút
14 giờ 15
14 giờ 30
Thí sinh bắt đầu thực hiện đăng ký dự thi (ĐKDT) từ ngày 01-4-2015 đến ngày 30-4-2015. Hồ sơ ĐKDT gồm 02 Phiếu ĐKDT, bản photocopy 2 mặt Giấy chứng minh nhân dân trên 1 mặt giấy A4, 02 ảnh 4x6 và một phong bì thư ghi rõ họ tên địa chỉ nhận của thí sinh để trong Túi đựng hồ sơ theo mẫu của Bộ GDĐT. Sau khi đã nhập xong dữ liệu của thí sinh vào phần mềm quản lý thi, cán bộ máy tính in Danh sách ĐKDT theo mẫu quy định, giao cho giáo viên chủ nhiệm hoặc cán bộ được phân công để tổ chức cho học sinh rà soát, ký xác nhận.
Sau ngày 30-4-2015, thí sinh không được thay đổi cụm thi và các thông tin về môn thi đã đăng ký. Thí sinh ĐKDT tại cụm thi theo đúng quy định của Bộ GDĐT. Các thông tin về mã tỉnh, mã huyện (quận), xã (phường), mã trường phổ thông, khu vực, đối tượng ưu tiên do Bộ GDĐT quy định. Thí sinh dự thi với mục đích chỉ để xét công nhận tốt nghiệp THPT hoặc chỉ để xét tuyển sinh ĐH, CĐ hoặc cả 2 mục đích được ĐKDT tại cụm thi do trường ĐH chủ trì. Cụm thi do sở GDĐT chủ trì tổ chức thi cho các thí sinh dự thi chỉ để xét công nhận tốt nghiệp THPT.
Với môn Ngoại ngữ, thí sinh được tự chọn để ĐKDT một trong các thứ tiếng: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức hoặc Tiếng Nhật. Thí sinh được đăng ký thi môn Ngoại ngữ khác với môn Ngoại ngữ đang học tại trường phổ thông.

Danh sách 65 cụm thi trên cả nước:

Từ ngày 1/4 đến ngày 30/4, các điểm đăng ký dự thi sẽ thu Hồ sơ đăng ký dự thi gồm 2 Phiếu đăng ký dự thi, 2 ảnh 4x6 và một phong bì thư ghi rõ họ tên địa chỉ nhận của thí sinh để trong Túi đựng hồ sơ theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sau khi hết hạn đăng ký dự thi, thí sinh không được đổi môn thi đã đăng ký dự thi và môn đăng ký xét công nhận tốt nghiệp THPT. Danh sách 65 cụm thi tỉnh:
Mã sở
Mã cụm sở
Tên cụm (Tên Hội đồng thi)
01
001
Sở GD&ĐT Hà Nội
02
002
Sở GD&ĐT TP HCM
03
003
Sở GD&ĐT Hải Phòng
04
004
Sở GD&ĐT Đà Nẵng
05
005
Sở GD&ĐT Hà Giang
06
006
Sở GD&ĐT Cao Bằng
07
007
Sở GD&ĐT Lai Châu
08
008
Sở GD&ĐT Lào Cai
09
009
Sở GD&ĐT Tuyên Quang
10
010
Sở GD&ĐT Lạng Sơn
11
011
Sở GD&ĐT Bắc Cạn
12
012
Sở GD&ĐT Thái Nguyên
13
013
Sở GD&ĐT Yên Bái
14
014
Sở GD&ĐT Sơn La
15
015
Sở GD&ĐT Phú Thọ
16
016
Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
17
017
Sở GD&ĐT Quảng Ninh
18
018
Sở GD&ĐT Bắc Giang
19
019
Sở GD&ĐT Bắc Ninh
21
021
Sở GD&ĐT Hải Dương
22
022
Sở GD&ĐT Hưng Yên
23
023
Sở GD&ĐT Hoà Bình
24
024
Sở GD&ĐT Hà Nam
25
025
Sở GD&ĐT Nam Định
26
026
Sở GD&ĐT Thái Bình
27
027
Sở GD&ĐT Ninh Bình
28
028
Sở GD&ĐT Thanh Hoá
29
029
Sở GD&ĐT Nghệ An
30
030
Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
31
031
Sở GD&ĐT Quảng Bình
32
032
Sở GD&ĐT Quảng Trị
33
033
Sở GD&ĐT Thừa Thiên -Huế
34
034
Sở GD&ĐT Quảng Nam
35
035
Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
36
036
Sở GD&ĐT Kon Tum
37
037
Sở GD&ĐT Bình Định
38
038
Sở GD&ĐT Gia Lai
39
039
Sở GD&ĐT Phú Yên
40
040
Sở GD&ĐT Đăk Lăk
41
041
Sở GD&ĐT Khánh Hoà
42
042
Sở GD&ĐT Lâm Đồng
43
043
Sở GD&ĐT Bình Phước
44
044
Sở GD&ĐT Bình Dương
45
045
Sở GD&ĐT Ninh Thuận
46
046
Sở GD&ĐT Tây Ninh
47
047
Sở GD&ĐT Bình Thuận
48
048
Sở GD&ĐT Đồng Nai
49
049
Sở GD&ĐT Long An
50
050
Sở GD&ĐT Đồng Tháp
51
051
Sở GD&ĐT An Giang
52
052
Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu
53
053
Sở GD&ĐT Tiền Giang
54
054
Sở GD&ĐT Kiên Giang
55
055
Sở GD&ĐT Cần Thơ
56
056
Sở GD&ĐT Bến Tre
57
057
Sở GD&ĐT Vĩnh Long
58
058
Sở GD&ĐT Trà Vinh
59
059
Sở GD&ĐT Sóc Trăng
60
060
Sở GD&ĐT Bạc Liêu
61
061
Sở GD&ĐT Cà Mau
62
062
Sở GD&ĐT Điện Biên
63
063
Sở GD&ĐT Đăk Nông
64
064
Sở GD&ĐT Hậu Giang
65
065
Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng

Danh sách 38 cụm thi do trường đại học chủ trì

Cụm thi số
Mã cụm
Tên cụm (Tên Hội đồng thi)
1
BKA
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
2
KHA
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
3
TLA
Trường Đại học Thuỷ lợi * Cơ sở 1 ở phía Bắc
4
KQH
Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội)
5
DCN
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
6
SPH
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
7
LNH
Trường Đại học Lâm nghiệp
8
HVN
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
9
QGS
Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
10
HUI
Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM
11
SPK
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM
12
SPS
Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM
13
SGD
Trường Đại học Sài Gòn
14
DTT
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
15
YDS
Trường Đại học Y Dược Tp.HCM
16
DCT
Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM
17
HHA
Trường Đại học Hàng Hải
18
THP
Trường Đại học Hải Phòng
19
TTB
Trường Đại học Tây Bắc
20
TND
Đại học Thái Nguyên
21
TQU
Trường Đại học Tân Trào
22
THV
Trường Đại học Hùng Vương
23
YTB
Trường Đại học Y Thái Bình
24
HDT
Trường Đại học Hồng Đức
25
TDV
Trường Đại học Vinh
26
DHU
Đại học Huế
27
DND
Đại học Đà Nẵng
28
DQN
Trường Đại học Quy Nhơn
29
NLS
Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM
30
TTN
Trường Đại học Tây Nguyên
31
TDL
Trường Đại học Đà Lạt
32
TSN
Trường Đại học Nha Trang * Cơ sở 1 ở Nha Trang
33
TCT
Trường Đại học Cần Thơ
34
SPD
Trường Đại học Đồng Tháp
35
DVT
Trường Đại học Trà Vinh
36
TTG
Trường Đại học Tiền Giang
37
TAG
Trường Đại học An Giang
38
DBL
Trường Đại học Bạc Liêu
Theo Báo Nhân Dân, VTC Online, tin gốc:
  • http://www.nhandan.org.vn/giaoduc/tuyen-sinh/item/25912302-bo-gd-dt-cong-bo-lich-thi-chinh-thuc-ky-thi-thpt-quoc-gia-2015.html
  • http://vtc.vn/danh-sach-65-cum-thi-tinh-trong-ky-thi-thpt-quoc-gia-2015.538.545783.htm