Tìm kiếm Blog này

Chủ Nhật, 15 tháng 5, 2016

Câu bị động (Passive Voice) - Luyện thi đại học tiếng anh



CÂU BỊ ĐỘNG (passive voice)
Công thức chung : S+BE+past participle(P2)
I/CÁC ĐỘNG TỪ TOBE CỦA CÁC THÌ:
1. Đối với Hiện tại đơn giản : am/is/are
2. Đối với Hiện tại tiếp diễn : am/is/are+being
3. Đối với Hiện tại Hòan thành: have/has+been
4. Đối với Quá khứ đơn giản: was/were
5. Đối với Quá khứ tiếp diễn: was/were+being
6. Đối với Tương lai đơn giản: will+be
7. Đối với Tương lai gần: am/is/are+going to+Be
8. Đối với Tương lai hòan thành: will have been
9. Đối với Quá khứ hoàn thành: had been
II/ CÁC BƯỚC CHUYỂN TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG
- Xác định tân ngữ câu chủ động để chuyển thành chủ ngữ câu bị động
- Xác định thì và chia động từ to be
- Xác định động từ câu chủ động chuyển thành Vp2 câu bị động
- Thêm by + S câu chủ động.
(Nếu là S câu chủ động là people, somebody, someone hoặc các đại từ nhân xưng (I,you, We, They, He, She, It) bỏ qua bước này)
Lưu ý:
- Các trạng từ chỉ thời gian luôn đứng sau cùng
- Các trạng từ chỉ tần suất, có dạng đuôi –ly đứng sau động từ tobe và đứng trươ
III/THỂ BỊ ĐỘNG CỦA MODAL VERB
1/ Cấu trúc 1: S + modal Verb +Verb infinitive(Vinf)
Dùng để chỉ hành động xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
>>> Thể bị động S+modal verb + be +P2.
EX: I must do this homework.
>> This homework must be done.
2/Cấu trúc 2: S + modal Verb + have +P2
Dùng để chỉ những hành động cần phải làm trong quá khứ hoặc đáng lẽ phải xảy ra nhưng không làm. Hoặc những hành động đoán biết chắc hẳn phải xảy ra trong quá khứ.
>>>Bị động: S + modal Verb + have been +P2
III/ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
( cực kì nguy hiểm cẩn thận khi đọc không tẩu hỏa nhập ma)
1/ It's your duty to+Vinf: Trách nhiệm của bạn
>>> bị động: You're supposed to+Vinf :bạn được đề nghị làm
EX: It's your duty to make tea today. Trách nhiệm của bạn là pha trà ngày hôm nay
>> You are supposed to make tea today. Bạn được có trách nhiệm pha trà ngày hôm nay.
2/ It's impossible to+Vinf: không thể được
>>>bị động: S + can't + be + P2
EX: It's impossible to solve this problem. Không thể có thể giải quyết được vấn đề này.
>> This problem can't be solve. Vấn đề này không thể được giải quyết
3/ It's necessary to + Vinf: Cần thiết
>>> bị động: S + should/ must + be +P2
EX: It's necessary for you to type this letter. Cần thiết cho bạn để gõ lá thư này
>> This letter should/ must be typed by you. Lá thư này cần/phải được gõ bởi bạn
4/ Mệnh lệnh thức + Object.
>>> bị động:
Cách 1: S + should/must + be +P2.
Cách 2: Let + O + be P2
EX: Turn on the lights!
>> The lights should be turned on.
Let the lights be turned on
IV/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LET.
Công thức chủ động : S + make/ let + sb+ Vinf.
>>> Bị động: S +be+ made + to + Vinf/let + to Vinf.
EX: My parent never let me do anything by myself.
>> I'm never let to do anything by myself.
(Nhưng người ta thường thay let =allow : I’m allowed to do anything by myself.)
V/ BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC " NHỜ AI LÀM GÌ".
Chủ động: S + have(get) + sb + (to)Vinf
>>>Bị động: S + have/ get + st +done.( đổi vị trí st với sb và VàVp2)
EX: I have my father repair my bike.
>> I have my bike repaired by my father.
VI/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG VING.
Các động từ đó như : love, like, dislike, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, admit, involve, deny, avoid....etc (trừ các động từ advise/allow/permit/recommend/forbid/require)
>> Chủ động: S + V + sb Ving
Bị động: S + V + sb/st + being + P2
EX: I like you wearing this dress.
>> I like this dress being worn by you.
VII/ BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ TRI GIÁC( Vp --- verb of perception)
1/ Cấu trúc 1: S + Vp + sb + Ving.
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy 1 phần của hành động hoặc 1 hành động dand diễn ra bị 1 hành động khác xen vào)
Ex: We saw the lorry running down the hill
The lorry was seen running down the hill.
2/ Cấu trúc 2: S + Vp + sb + V.
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì từ đầu đến cuối)
EX: I saw him close the door and drive his car away.
NOTE: riêng các động từ : feel, find, catch thì chỉ sử dụng công thức 1.
>> Bị động: S + be + P2(of Vp) + to +Vinf
EX: He was seen to close the door and drive his car away.
VIII/ BỊ ĐỘNG KÉP.
People/they + think/say/suppose/believe/consider/report.....(ed)+ that + clause.
àBị động:
Cách 1:It tobe(theo thì) + thought/said/ supposed/believed/considered/reported...+ that + clause
Cách 2: Tìm S (đứng sau ngay các động từ think/say/suppose/believe/consider/report) đưa lên làm chủ ngữ
S + tobe (theo thì) + thought/said/ supposed/believed/considered/reported +to Vinf /to have Vp2( tùy theo thì của Clause)
- Clause ở thì HTĐ hoặc TLĐ: to vinf( động từ giữ nguyên)
- Clause ở thì QK hoặc HTHT: to have P2
Nghiên cứu kĩ hơn ở phần dưới nhé
1/ Khi main verb ở thời HIỆN TẠI.
Công thức:
People/they + think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.
>> Bị động:It's + thought/said/ supposed/believed/considered/reported...+ that + clause
a/ Động từ trong clause để ở thì HTDG hoặc TLĐ
S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
EX: People say that he is a good doctor.
>> It's said that he is a good doctor.
He is said to be a good doctor.
b/ Động từ trong clause để ở thời QKDG hoặc HTHT.
S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
EX: People think he stole my car.
>> It's thought he stole my car.
He is thought to have stolen my car.
2/ Khi main verb ở thời QUÁ KHỨ.
Công thức:
People/they + thought/said/supposed...+ that + clause.
>>Bị động:It was + thought/ said/ supposed...+ that + clause.
a/ Động từ trong clause để ở thì HTĐG:
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + Vinf.
EX: People said that he is a good doctor.
>> It was said that he is a good doctor.
He was said to be a good doctor.
b/ Động từ trong clause ở thì QKĐG hoặc QKHT
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
EX: They thought he was a billionaire.
>> It was thought he was a billionaire.
He was thought to have been a billionaire.
IX/ BỊ ĐỘNG CỦA TÁM ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT.
Các động từ : suggest, require, request, order, demand, insist(on), recommend.
Công thức:
S + suggest/ recommend/ order/ require... + that + clause.
>> Bị động:
It + was/ will be/ has been/ is... + P2( of 7 verb) + that + st + be + P2.
( trong đó "be" là không đổi vì động từ trong clause ở câu chủ động ở dạng Vinf)
EX: He suggested that she buy a new car.
>> It was suggessted that a new car be bought.
X/ BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC CHỦ NGỮ GIẢ " IT".
Công thức: It + be + adj + for sb + to do st.
>>Bị động:
It + be + adj + for st + to be done.
EX: It is difficult for me to finish this test in one hour
>> It is difficult for this test to be finished in one hour.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét