Tìm kiếm Blog này

Thứ Tư, 18 tháng 5, 2016

100 phrasal verbs thường gặp trong đề thi Đại Học và THPTQG

Make up for : bù đắp, đền bù
Make up with : giảng hòa
Come up with : nảy ra , nghĩ ra
Come across : tình cờ gặp = Run into
Say against : chống đối
Fall back on : dựa vào, trông cậy
Carry out: thực hiện
Carry on : tiếp tuc
Bring about : đem lại, mang về
Put up with : chịu đựng

Stand in for : thay thế
Keep in touch with sb : giữ liên lạc với ai >< lose in touch with sb
Set up : thành lập
Put up : dựng lên
Make up : làm hòa, trang điểm, dựng chuyện
Catch up with = keep pace with = keep up with: bắt kịp với
Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb= be on good terms with sb : quan hệ tốt với ai
Be on duty : đang làm nhiệm vụ
Call on sb= visit sb : ghé thăm ai
Look after = take care of : chăm sóc

Turn up = show up : xuất hiện
Turn into : hóa thành , chuyển thành
Turn out : hóa ra, trở nên ( phơi bày ... )
Go along with : đồng ý
Get by : đương đầu, xoay xở
Get over : vượt qua
Make out = take in = understand : hiểu
Pick up : nhặt, đón, hiểu
Look down on/upon sb : coi thường ai >< look up to sb
Get st across to sb : làm ai đó hiểu or tin

Try out = test : thử, kiểm tra
Turn back : trả lại
Put on : mặc vào
Put off : hoãn
Take off : cởi ra, cất cánh ( máy bay )
Go off: nổ( bom, súng ) , ôi thiu ( thức ăn) , kêu ( đồng hồ . )
Catch sight of : bắt gặp
Make allowance for: chiếu cố, để mắt đến
Put out : dập tắt
Put aside : để dành, tiết kiệm = save up

See sb off : tiễn ai
See sb through : thấu hiểu ai
Stand up for : hộ trợ
Cut down on : cắt giảm
Catch up on: làm cái mà bạn chưa có tgian để làm
Get dressed up to : ăn diện
Pull through : hồi phục ( sau phẫu thuật )
Come round : tỉnh lại, hồi phục ( sau ốm)
Come in for : phải chịu = be subjected to
Get away from : tránh xa

Go down with : mắc phải, nhiễm phải ( bệnh )
Go back on : nuốt lời
Take sb back to : gợi nhớ cho ai điều gì
Fall out : cãi nhau
Bring up : nuôi nấng, dạy dỗ
Tell apart : phân biệt
Catch on : phổ biến
Give up : từ bỏ
Give off: bốc mùi, tỏa ra mùi
Take in : lừa

On account of = because of
On behalf of : thay mặt ai
Go over = check : kiểm tra
Go on = carry on = keep on= come on: tiếp tục
Take up : bắt đầu 1 sợ thích , chơi 1 môn thể thao nào đó
Result in = lead to : gây ra
Result from : là do nguyên nhân từ...
Make room for : dọn chỗ cho...
Make up one’s mind : quyết định
Call off = cancel : hủy

Go by : đi qua, trôi qua
Go up : tăng lên
Break down : hỏng
Break into : đột nhập
Take after : giống = look like
Let sb down : làm ai thất vọng
Count on : tin tưởng, dựa vào = rely on = trust in
Be fed up with : chán
Be fond of = be interested in= be keen on : thích
Break up : tan vỡ

Breakthrough : đột phá
Get over : vượt qua ( bệnh tật )
Come over : vượt qua ( khó khăn)
Take over : nắm quyền , thay thế
Take on : tuyển người
Go through: đi qua, hoàn thành (công việc)
Get on : lên xe
Get off : xuống xe
Look into : điều tra

Run out of : hết
Get rid of : loại bỏ
Make use of : tận dụng
Out of the question = impossible : không thể
Out of order : hỏng
Out of date : quá hạn
Out of work : thất nghiệp
Out of the blue : bất ngờ
Out of control : ngoài tầm kiểm soát >< under control
Put down : đàn áp
Turn down : bác bỏ, từ chối, vặn nhỏ ( âm thanh )

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét